NHỮNG NGÀY KHÔNG NÊN ĐỘNG THỔ
NHỮNG NGÀY KHÔNG
NÊN ĐỘNG THỔ
Cho các việc đại sự: Làm nhà, xây mồ mả, đào giếng.
***
Ngày động thổ cũng rất quan trọng. Người ta cần tránh các ngày tối kỵ trong năm, trong mùa và trong tháng.
1/. Các ngày động thổ nên tránh:
- Ngày Thổ Kỵ
- Ngày thập, ác đại bại bách sự.
- Ngày Sát Chủ
- Ngày Thụ Tử
- Ngày Thiên Hỏa
- Ngày Vãng Vong
- Ngày Xích Khẩu
- Còn có ngày Quỷ Khốc, Tam Nương, Thiên Mọi, Hoang
Ốc, Bạch Hổ đại sát...
- Ngày Nguyệt kị, ngày Nguyệt kị thường trong một
tháng (tháng nào cũng vậy). Đó là các ngày trong tháng Âm lịch gồm ngày 5, ngày
14 và ngày 23. Song có ngày ở tháng này thì nặng (Hung bại hơn), cũng ngày ấy, ở
tháng khác thì đỡ hại hơn. Ví dụ, các ngày Âm trong tháng Âm lịch:
Ngày mồng năm nguy hại hơn ở các tháng: 1, 4, 7,
10.
Ngày 23 nguy hại hơn ở các tháng 3, 6, 9, 12.
Tất nhiên 3 ngày Nguyệt kị ở tháng nào cũng xấu làm
việc gì cũng không lợi.
Vì vậy có câu:
Mồng năm, mười bốn,
hai ba,
Đi chơi cũng thiệt nữa là đi buôn.
2/. Mỗi mùa có một vài ngày rất xấu, ta cần
kiêng làm các việc lớn
- Mùa Xuân:
+ Các ngày Dậu, các ngày Tị - đó là các ngày đại
sát.
+ Các ngày Thân - các ngày Sát Chủ
+ Các ngày Dần - các ngày Ma-ốc
+ Các ngày Thìn
Trong mùa Xuân kị nhất ngày: Canh Dần và Canh Thân;
Nhâm Thìn và Mậu Thìn, Giáp Dần và Kỷ Mão.
- Mùa Hạ:
+ Các ngày Tị - Đó là ngày đại sát
+ Các ngày Tý - ngày Sát Chủ
+ Các ngày Thân - ngày Ma-ốc
+ Các ngày Ngọ - ngày Sát Chủ.
- Mùa Thu:
+ Các ngày: Thân, Dậu - đó là ngày Thiên Lôi
+ Các ngày: Ngọ - ngày Sát Chủ
+ Các ngày: Tị - ngày Ma-ốc
- Mùa Đông:
+ Các ngày: Dần, Mão - đó là ngày Ma-ốc.
+ Các ngày: Dậu - ngày không tốt
+ Các ngày: Mão - ngày Sát Chủ
+ Các ngày: Ngọ - ngày đại sát.
3/. Các tháng có các ngày không tốt
Tháng 3 và 10 có ngày Bính Thân.
Tháng 4 có ngày Nhâm Thân.
Tháng 6 có ngày Kỷ Sửu
Tháng 7 có ngày Mậu Tuất
Tháng 9 có ngày Ất Tị và Canh Thìn
Tháng 11 có ngày Đinh Hợi.
4/. Ngày Thiên Hỏa ở các tháng
Tháng 1, 5, 9 Thiên Hỏa ở ngày Tý.
Tháng 3, 7, 11 Thiên Hỏa ở ngày Ngọ.
Tháng 2, 10, 6 Thiên Hỏa ở ngày Mão.
Tháng 1, 8, 12 Thiên Hỏa ở ngày Dậu.
5/. Các ngày thần Bạch Hổ
Giáp Dần, Bính Dần, Mậu Dần, Canh Dần, Nhâm Dần.
***
Tư liệu xem ngày biên soạn
lưu trữ, các bạn tham khảo – TRẠCH BẰNG (TÁM ĐỖ) Phong Thủy Sư – ĐT: 0913140194
– 0932153031.
Nhận xét
Đăng nhận xét