NHÀ TỌA VÀ HƯỚNG MỞ CỬA
NHÀ TỌA VÀ HƯỚNG
MỞ CỬA
*****
1/. CÀN SƠN TỐN HƯỚNG:
- Kiêm Tỵ Hợi: Khai môn hướng Bính, Giáp, Ất, Đình của cải ngày càng tăng. - Ngọ Thân Thìn: tước lộc vinh.
2/. TUẤT SƠN THÌN HƯỚNG:
- Giáp Đinh
khai môn: trạch chủ đa hưng vượng.
- Ngọ Dậu khai môn: Bại thê phòng không.
3/. HỢI SƠN TỴ HƯỚNG:
- Bính Đinh
khai môn: Sinh khí, sinh nhân khẩu, tăng điền địa.
- Mở Dậu Tốn Ngọ: Bị trộm cắp chiêu tai họa.
4/. TÝ SƠN NGỌ HƯỚNG:
- Kiêm Quý Đinh:
Ất Bính khai môn kiết.
- Kiêm Nhâm Bính:
Đinh khai môn kiết.
- Ngõ đi Ất Bính
Định: Người vinh của cải ngày càng tăng.
- Khôn nghinh Tốn vị: Đại sát.
5/. NHÂM SƠN BÍNH HƯỚNG:
- Canh Đinh:
Giáp Ất khai môn: Tài vượng, thăng quan tiến chức.
- Ngọ Mão khai môn: Gia đạo tiêu tan.
6/. QUÝ SƠN ĐINH HƯỚNG:
- ĐInh Ất Tân
khai môn: Nhân tài tăng.
- Mão Dậu khai môn: Lưu lạc, thay đổi nhà cửa.
7/. CẤN SƠN KHÔN HƯỚNG:
- Kiêm Sửu
Mùi: Bính khai min kiết.
- Kiêm Dân
Thân: Ất khai môn kiết.
- Bính Đinh
Tân khai môn: Hưng phú quý. Tấn gia vinh.
- Giáp Ngọ khai môn: Phạm khẩu thiệt, gặp kiện tụng.
8/. SỬU SƠN MÙI HƯỚNG:
- Ất Bính Canh
Nhâm Đinh khai môn: Đại vượng tài.
- Khôn Thân Dậu Mùi Dần khai môn: Phạm tai ách tai ương.
9/. DẦN SƠN THÂN HƯỚNG:
- Canh Đinh
khai môn: Vượng huynh đệ, ra ngoài thượng khách, vinh.
- Ngọ Dậu khai môn: Nam nữ chiêu bại linh đinh.
10/. MÃO SƠN DẬU HƯỚNG:
- Kiêm Ất Tân:
Đinh khai môn kiết.
- Kiêm Giáp Canh:
Tân Nhâm khai môn kiết.
- Đinh Nhâm hưng
vượng - Canh Tân: Phúc lộc.
- Tỵ Ngọ khai môn: Phạm quân tặc chiếm đoạt, sân hận.
11/. GIÁP SƠN CANH HƯỚNG:
- Nhâm Tân
khai môn: Kiết tường, Tân vị tối vi lương.
- Ngọ khai môn: Bại tán, tai ương.
12/. ẤT SƠN TÂN HƯỚNG:
- Canh Đinh
Tân khai môn: Phúc lộc tự nhiên sinh.
- Càn Khôn Ngọ Dậu Tuất khai môn: Tài tán, nhân vong.
13/. TỐN SƠN CÀN HƯỚNG:
- Kiêm Thìn Tuất:
Canh Tân khai môn kiết.
- Kiêm Tỵ Hợi:
Nhâm Quý khai môn kiết.
- Hợp Càn Tốn
Canh Tân Nhâm Quý khai môn: Lương điền vạn khoản tăng.
- Sửu Cấn Ất Ngọ Dậu khai môn: Con cháu nghèo hèn.
14/. THÌN SƠN TUẤT HƯỚNG:
- Nhâm Canh
Tân khai môn: Tài vật vượng, người tăng thọ.
- Dậu Càn Sửu Cấn khai môn: Bại gia, bất an.
15/. TỴ SƠN HỢI HƯỚNG:
- Nhâm Tân Quý
khai môn: Gia đạo hưng, tăng thọ.
- Dậu Càn Sửu Cấn khai lộ: Chiêu tai ách, tranh tụng hung.
16/. NGỌ SƠN TÍ HƯỚNG:
- Kiêm Nhâm
Bính Nhâm: khai môn kiết.
- Kiêm Quý Đinh
Canh: khai môn kiết.
- Nhâm Quý
Đinh khai môn: điền trang hưng, phúc lộc đa.
- Càn Cấn khai môn: Bất kiết, tử tôn bình.
17/. BÍNH SƠN NHÂM HƯỚNG:
- Nhâm Quý
Giáp khai môn: Đời đời bình an hiển quý.
- Cấn Sửu Dậu Càn môn lộ: Hung
18/. ĐINH SƠN QUÝ HƯỚNG:
- Quý khai
môn: phúc lộc chu khắp nơi.
- Nhâm Tân
Giáp khai môn: Chẳng khá mong cầu.
- Sửu Cấn Dậu Càn Mão khai môn: Tài tán, ưu phiền.
19/. KHÔN SƠN CẤN HƯỚNG:
- Kiêm Sửu
Mùi: Nhâm Quý khai môn kiết.
- Kiêm Dần
Thân: Giáp Ất khai môn kiết.
- Quý Giáp xá
văn tinh, nhân tài nhật nhật vinh.
- Tốn Tý môn:
Bất kiết.
- Thân Mão môn: Tai họa ương.
20/. MÙI SƠN SỬU HƯỚNG:
- Quý Nhâm Tân
khai môn: Tài lộc, điền viên phong mãn.
- Càn Cấn Dần khai môn: Bất lợi, điền trạch suy.
21/. THÂN SƠN DẦN HƯỚNG:
- Ất Bính khai
môn: Phú quý vinh xương.
- Tỵ Tốn khai môn: Phá bại, nam nữ hình thương.
22/. CANH SƠN GIÁP HƯỚNG:
- Giáp Quý
Bính Nhâm khai môn: Mười phần tốt đẹp.
- Tỵ Tốn Càn môn lộ: hình ưu đại bại.
23/. DẬU SƠN MÃO HƯỚNG:
- Kiêm Canh
Giáp: Ất Bính khai môn kiết.
- Kiêm Ất Tân:
Quý Bính khai môn kiết.
- Ất Bính Quý:
Đều phú quý phong mãn.
- Cấn Dần Thân Ngọ khai môn: Chủ bị hình ương.
24/. TÂN SƠN ẤT HƯỚNG:
- Bính Đinh
Nhâm Quý khai môn: Chủ điền trạch an khang.
- Cấn Ngọ Mão Mùi khai môn: Chủ bị cô hình.
***
Tư liệu tổng hợp
lưu trữ, các bạn tham khảo;
TRẠCH BẰNG (TAM DO) Phong Thủy Sư – Lương Y; ĐT: 0932 153 031 – 028 38 958 930.
Nhận xét
Đăng nhận xét